Chưa có tài khoản, click vào đây để đăng ký

Đăng ký qua cổng Google Đăng ký qua cổng Facebook

HOẶC TẠO TÀI KHOẢN TRỰC TIẾP

Hide

Error message here!

Error message here!

Quên mật khẩu? Nhập email của bạn vào ô dưới. Hệ thống sẽ gửi mật khẩu mới về email của bạn.

Error message here!

Trở lại đăng nhập

Đóng

Học Thử Ngay Tại Đây

Động từ quy tắc và bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh đầy đủ nhất


Động từ bất quy tắc trong tiếng anh là gì ?

 

Khi học ngữ pháp tiếng anh, chúng ta thường gặp các trường hợp các thì mà động từ được chia ở V2,V3. Để có thể chia chính xác các động từ này ở thể đúng của nó trong từng thì thì chúng ta phải nhớ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh.Các động từ trong bảng động từ bất quy tắc này không tuân theo một quy tắc nhất định nào nên buộc chúng ta phải học thuộc lòng. Khi biết được các thể bất quy tắc của một số động từ, thì đối với các từ còn lại chúng ta chỉ việc chia theo nguyên tắc cố định (Thêm ed vào đuôi)

 

 

bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh (Hình ảnh: Bảng động từ quy tắc trong tiếng anh)

 

Học Thử Ngay Tại Đây

 

1.Động từ quy tắc (Regular verbs)

 

Quá khứ đơn (simple past) và quá khứ phân từ (past participle) của những động từ quy tắc là thêm -ed ở cuối động từ. Ví dụ :

 

 

 

Nguyên mẫu                              clean | improve | paint | carry

 

Quá khứ đơn, quá khứ phân từ     cleaned | improved | painted | carried

 

 

Xem lại công thức và cách sử dụng thì quá khứ đơn tại đây:

 

Chúng ta dùng quá khứ phân từ để tạo thành các thì hoàn thành (perfect tense) (have/has/had cleaned) và cho các tất cả các dạng bị động (passive)

 

 

 

-I Cleaned my room yesterday (quá khứ đơn)

(Hôm qua tôi đã lau phòng mình.)

-Your English has improved.

(Tiếng anh của bạn đã được cải thiện).

 

-The house was dirty. We hadn’t cleaned it for a long tim

(Nhà dơ thật. Chúng ta đã không lau dọn nó lâu rồi)

-This door has just been painted.(Hiện tại hoàn thành bị động)

(Cánh cửa này đã vừa mới được sơn)

-He was carried out of the room.(Quá khứ đơn bị động)

(Nó đã được bế ra khỏi phòng)

 

 

Khi quá khứ đơnquá khứ phân từ không tận cùng bằng -ed thì đó là động từ bất quy tắc (Irregular verb)

 

2. Những động từ dưới đây có thể coi là quy tắc hay bất quy tắc:

 

 

Nguyên mẫu

Quá khứ đơn

Quá khứ phân từ

Nguyên mẫu

Quá khứ đơn

Quá khứ phân từ

burn

burnt

Hay burned

smell

smelt

Hay smelled

lean

leant

Hay leaned

spell

spelt

Hay spelled

learn

learnt

Hay learned

spill

spilt

Hay spilled

dream

dreamt

Hay dreamed

spoil

spoilt

Hay spoiled

 

Vì thế bạn có thể nói

 

I leant out of the window . Hay I leaned out of the window.

(Tôi nghiêng ra ngoài cửa sổ)

The dinner has been spolt. Hay The dinner has been spoiled

(Bữa ăn tối đã hỏng)

 

Trong tiếng Anh hình thức bất quy tắc (burnt/leant) được dùng nhiều hơn.

 

3. Động từ bất quy tắc và bảng động từ bất quy tắc

 

Có một số động từ bất quy tắc có thể có 3 hình thức giống nhau ( Nguyên mẫu, quá khứ đơn và quá khứ phân từ). Thí dụ: hit

 

 

 

-Someone hit me as I came into the room. ( Quá khứ đơn)

(Người nào đó đã đụng tôi lúc tôi vào phòng)

-I’ve never hit anyone in my life (Quá khứ phân từ)

(Trong đời mình, tôi chưa hề đánh ai)

-George was hit on the head by a stone (Quá khứ phân từ)

(George bị một viên đá va vào đầu)

 

 

Có một số động từ bất quy tắc khác có quá khứ đơn giống quá khứ phân từ ( nhưng khác nguyên mẫu). Thí dụ tell- told.

 

 

 

 

-He told me to come back the next day.(Quá khứ đơn)

(Ông ta bảo tôi trở lại vào ngày hôm sau)

-Have you told anyone about your new job? (Quá khứ phân từ)

(Anh ta có bảo ai về việc làm mới của anh ta không)

-I was told to comeback the next day. (Quá khứ phân từ)

(Tôi được bảo trở lại ngày hôm sau)

 

 

Có những động từ bất quy tắc có cả 3 hình thức khác nhau.. Thí dụ : Break - broke - broken

 

 

 

-He broke his arm in a climbing accident ( Quá khứ đơn )

(Ông ta đã gãy tay trong một tai lạn leo núi)

-Somebody has broken the window (Quá khứ phân từ)

(Người nào đó đã làm vỡ kính cửa sổ)

-When was the window broken?(Quá khứ phân từ)

(Kính cửa sổ vỡ lúc nào vậy.

 

 

4.Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ mới nhất hiện nay.

Dưới đây là bảng tra cứu động từ bất quy tắc mới nhất và đẩy đủ nhất bao gồm 3 dạng V1,V2,V3. Hãy lưu ý học kỹ bảng động từ quy tắc này để ứng dụng chính xác trong ngữ pháp tiếng anh.

 

V1

Base Form

V2

Past Simple

V3

Past Participle

awake

awoke

awoken

be

was, were

been

beat

beat

beaten

become

became

become

begin

began

begun

bend

bent

bent

bet

bet

bet

bid

bid

bid

bite

bit

bitten

blow

blew

blown

break

broke

broken

bring

brought

brought

broadcast

broadcast

broadcast

build

built

built

burn

burned or burnt

burned or burnt

buy

bought

bought

catch

caught

caught

choose

chose

chosen

come

came

come

cost

cost

cost

cut

cut

cut

dig

dug

dug

do

did

done

draw

drew

drawn

dream

dreamed or dreamt

dreamed or dreamt

drive

drove

driven

drink

drank

drunk

eat

ate

eaten

fall

fell

fallen

feel

felt

felt

fight

fought

fought

find

found

found

fly

flew

flown

forget

forgot

forgotten

forgive

forgave

forgiven

freeze

froze

frozen

get

got

got (sometimes gotten)

give

gave

given

go

went

gone

grow

grew

grown

hang

hung

hung

have

had

had

hear

heard

heard

hide

hid

hidden

hit

hit

hit

hold

held

held

hurt

hurt

hurt

keep

kept

kept

know

knew

known

lay

laid

laid

lead

led

led

learn

learned or learnt

learned or learnt

leave

left

left

lend

lent

lent

let

let

let

lie

lay

lain

lose

lost

lost

make

made

made

mean

meant

meant

meet

met

met

pay

paid

paid

put

put

put

read

read

read

ride

rode

ridden

ring

rang

rung

rise

rose

risen

run

ran

run

say

said

said

see

saw

seen

sell

sold

sold

send

sent

sent

show

showed

showed or shown

shut

shut

shut

sing

sang

sung

sink

sank

sunk

sit

sat

sat

sleep

slept

slept

speak

spoke

spoken

spend

spent

spent

stand

stood

stood

stink

stank

stunk

swim

swam

swum

take

took

taken

teach

taught

taught

tear

tore

torn

tell

told

told

think

thought

thought

throw

threw

thrown

understand

understood

understood

wake

woke

woken

wear

wore

worn

win

won

won

write

wrote

written

 

( Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ trong tiếng anh )

 


- Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y)

Học Thử Ngay Tại Đây


Trở về chế độ thường